Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
3C2H5OH | + | 4H2O | + | 7NaOH | + | 4Na2CrO4 | → | 3CH3COONa | + | 4Na3[Cr(OH)6] | |
rượu etylic | nước | natri hidroxit | Natri cromat | natri acetat | Sodium hexahydroxychromate (III) | ||||||
Sodium hydroxide | Natri etanoat | ||||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
46 | 18 | 40 | 162 | 82 | 223 | ||||||
3 | 4 | 7 | 4 | 3 | 4 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Na2CrO4 (Natri cromat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat) phản ứng với Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H5OH (rượu etylic) tác dụng H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng Na2CrO4 (Natri cromat) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat), Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic), H2O (nước), NaOH (natri hidroxit), Na2CrO4 (Natri cromat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CrO4 (Natri cromat) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CrO4 (Natri cromat) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CrO4 (Natri cromat) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CrO4 (Natri cromat) ra Na3[Cr(OH)6] (Sodium hexahydroxychromate (III))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
((c2h5)2nh diethylamine)
CH3CHO + H2O → C2H5OH C2H4 + H2O → C2H5OH C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H5OH(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 8Na2CO3 + 7O2 + 4Fe(CrO2)2 → 2Fe2O3 + 8CO2 + 8Na2CrO4 K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CrO4()
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng()
3Na2O2 + 2Na3[Cr(OH)6] → 2H2O + 8NaOH + 2Na2CrO4 Na3[Cr(OH)6] → 2H2O + 2NaOH + NaCrO2 Na3[Cr(OH)6] → 3NaOH + Cr(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na3[Cr(OH)6] tham gia phản ứng